Bài 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 480 phút =…..
A. 6 giờ B. 4 giờ C. 2 giờ D. 8 giờ
a) số đo thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 giờ 24 phút + 2 giờ 48 phút ×3=........ là:
A.6 giờ 12 phút. B. 18 giờ 36 phút. C. 8 giờ 24 phút D.11 giờ mới 48 phút. b) số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 giờ 35 phút + 9giờ 4 phút ÷ 4= ...... là:
A. 15 giờ 39 phút. B 2 giờ 16 phút C. 8 giờ 51 phút. D. 3 giờ 54 phút
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
8 giờ 58 phút - 2 giờ 49 phút = ..... giờ 9 phút .
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 135 phút = .....giờ .... phút là :
A. 2 giờ 55 phút B. 1 giờ 25 phút C. 1 giờ 55 phút D. 2 giờ 15 phút
Bài 2. Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 10,8 giờ : 9 = ….là
A. 12 giờ B. 1,2 giờ C. 1 giờ 2 phút D. 1.02 giờ
Bài 2(1 điểm): Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Từ 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 30 phút có ................... phút.
b) Muốn tính diện tích hình thang ta lấy ....................................
a) 45 phút
b) Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 480 ngày 12 giờ ..... 12542 giờ *
A. >
B. =
C. <
D. không điền dấu được
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút =3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = 25,024 m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 =25,024 m 3